Cho bảng số liệu
n | t(s) |
1 | 0,398 |
2 | 0,399 |
3 | 0,408 |
a)Viết kết quả của thời gian ? Phép đo này là trực tiếp hay gián tiếp ?
b)Cho s=798\(\pm\)1 mm và g=\(\dfrac{2s}{t^2}\).Viết kết quả của gia tốc trọng trường
Cho bảng số liệu
n | t(s) |
1 | 0,398 |
2 | 0,399 |
3 | 0,408 |
a)Viết kết quả của thời gian ? Phép đo này là trực tiếp hay gián tiếp ?
b)Cho s=798\(\pm\)1 mm và g=\(\dfrac{2s}{t^2}\).Viết kết quả của gia tốc trọng trường
Cho công thức tính vận tốc tại B: v = 2s/t và gia tốc rơi tự do: g = 2s/t2
Dựa vào các kết quả đo ở trên và các quy tắc tính sai số đại lượng đo gián tiếp, hãy tính v, g, Δv, Δg, δv, δg và viết các kết quả cuối cùng.
Áp dụng công thức tính sai số tỉ đối ta có:
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 s và 1 = 0,900 ± 0,002 m . Bỏ qua sai số của số π . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003 m / s 2
B. g = 9,648 ± 0,031 m / s 2
C. g = 9,544 ± 0,003 m / s 2
D. g = 9,544 ± 0,035 m / s 2
Đáp án A
T = 2 π l g ⇒ g = 4 π 2 l T 2 ⇒ g ¯ = 4 π 2 l ¯ T ¯ 2 = 4 π 2 .0,9 1,919 2 = 9,648 m/s 2
Δ g g = Δ l l + 2 Δ T T = 0,002 0,9 + 2 0,001 1,919 ≈ 0,003 m / s 2 ⇒ g = 9,648 ± 0,003 m / s 2
Cho công thức tính vận tốc tại B:
\(v=\dfrac{2s}{t}\) và gia tốc rơi tự do: \(g=\dfrac{2s}{t^2}\).
Dựa vào các kết quả đo ở trên (bài 1, 2 - SGK Vật lí 10, trang 44) và các quy tắc tính sai số đại lượng đo gián tiếp, hãy tính v, g, ∆v, ∆g, δv, δg và viết các kết quả cuối cùng.
Áp dụng công thức tính sai số tỉ đối
δv = = + = + = 0,014
δg = = + = +2. = 0,026
= = 2. = 3,95 m/s
∆v = .δv = 3,95 . 0,014 = 0,06 m/s
v = ± ∆v = 3,95 ± 0,06 m/s
mà = = = 9,78 m/s2.
∆g = .δg = 9,78.0,026 = 0,26 m/s2.
g = ± ∆g = 9,78 ± 0,26 m/s2
Hãy tính thời gian rơi trung bình, sai số ngẫu nhiên, sai số dụng cụ và sai số phép đo thời gian. Phép đo này là trực tiếp hay gián tiếp ? Nếu chỉ đo 3 lần (n = 3) thì kết quả đo bằng bao nhiêu?
Sai số ngẫu nhiên được xác định như sau:
Trong đó:
Sai số dụng cụ Δt’ thông thường có thể lấy bằng nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất. Ở đây, qua giá trị trong bảng ta thấy phép đo thời gian có sai số dụng cụ với độ chia nhỏ nhất là 0,001s → Δt’ = 0,001s
Tính toán ta thu được bảng số liệu sau:
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1 , 919 ± 0 , 001 s và l = 9 , 544 ± 0 , 003 m. Bỏ qua sai số của số π . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9 , 648 ± 0 , 003 m / s 2
B. g = 9 , 648 ± 0 , 031 m / s 2
C. g = 9 , 544 ± 0 , 003 m / s 2
D. g = 9 , 544 ± 0 , 031 m / s 2
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ±0,0001 (s) và l = 0,9 ±0,002 (m) . Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648±0,031 m/s2
B. g = 9,648±0,035 m/s2
C. g = 9,648±0,003 m/s2
D. g = 9,544±0,003 m/s2
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn và công thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải :
Công thức xác định độ lớn gia tốc trọng trường:
Ta có:
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1 , 919 ± 0 , 001 ( s ) và l = 0 , 9 ± 0 , 002 ( m ) . Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9 , 648 ± 0 , 031 m / s 2
B. g = 9 , 544 ± 0 , 035 m / s 2
C. g = 9 , 648 ± 0 , 003 m / s 2
D. g = 9 , 544 ± 0 , 003 m / s 2
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn và công thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải:
Công thức xác định độ lớn gia tốc trọng trường:
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1 , 919 ± 0 , 001 (s) và l = 0 , 900 ± 0 , 002 (m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. 9,648 ± 0,003 m / s 2
B. 9,648 ± 0,031 m / s 2
C. 9,544 ± 0,003
D. 9,544 ± 0,035 m / s 2
Đáp án B
Ta có
Sai số tuyệt đối của phép đo
Ghi kết quả